cap
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkæp/
Hoa Kỳ | [ˈkæp] |
Danh từ
[sửa]cap /ˈkæp/
- Mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng... ); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ... ).
- Nắp, mũ (chai, van, bút máy... ); đầu (đạn... ); tai (nấm... ).
- Mỏm, chỏm, chóp, đỉnh.
- (Kiến trúc) Đầu cột.
- (Hàng hải) Miếng tháp cột buồm.
- Bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói).
- Khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm.
Thành ngữ
[sửa]- cap in hand: Khúm núm.
- if the cap fits, wear it: (Tục ngữ) Có tật giật mình.
- to put on one's thinhking (considering) cap: Suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng.
- to set one's cap at (for) somebody: Quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng).
- to throw (fling) one's cap over the mill (windmil): Làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu.
Ngoại động từ
[sửa]cap ngoại động từ /ˈkæp/
- Đội mũ cho (ai).
- Đậy nắp, bịt nắp (cái gì).
- Vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn.
- to cap an anecdote — kể một câu chuyện hay hơn
- to cap a quotation — trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
- Ngã mũ chào (ai).
- (Thể dục, thể thao) Chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội.
- Phát bằng cho (ở trường đại học).
- (Thú y học) Làm sưng (một chỗ nào).
Chia động từ
[sửa]cap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cap | |||||
Phân từ hiện tại | capping | |||||
Phân từ quá khứ | capped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cap | cap hoặc cappest¹ | caps hoặc cappeth¹ | cap | cap | cap |
Quá khứ | capped | capped hoặc cappedst¹ | capped | capped | capped | capped |
Tương lai | will/shall² cap | will/shall cap hoặc wilt/shalt¹ cap | will/shall cap | will/shall cap | will/shall cap | will/shall cap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cap | cap hoặc cappest¹ | cap | cap | cap | cap |
Quá khứ | capped | capped | capped | capped | capped | capped |
Tương lai | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cap | — | let’s cap | cap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]cap nội động từ /ˈkæp/
Chia động từ
[sửa]cap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cap | |||||
Phân từ hiện tại | capping | |||||
Phân từ quá khứ | capped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cap | cap hoặc cappest¹ | caps hoặc cappeth¹ | cap | cap | cap |
Quá khứ | capped | capped hoặc cappedst¹ | capped | capped | capped | capped |
Tương lai | will/shall² cap | will/shall cap hoặc wilt/shalt¹ cap | will/shall cap | will/shall cap | will/shall cap | will/shall cap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cap | cap hoặc cappest¹ | cap | cap | cap | cap |
Quá khứ | capped | capped | capped | capped | capped | capped |
Tương lai | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap | were to cap hoặc should cap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cap | — | let’s cap | cap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "cap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)