draught
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdrɑːf.ti/
Hoa Kỳ | [ˈdrɑːf.ti] |
Danh từ
[sửa]draught /ˈdrɑːf.ti/
- Sự kéo.
- beast of draught — súc vật kéo
- Sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới.
- Sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm.
- to drink a draught — uống một hơi
- in long draughts — uống từng hơi dài
- (Từ lóng) Cơn (đau... ), chầu (vui... ).
- Sự lấy (rượu... ) ở thùng ra; lượng (rượu... ) lấy ở thùng ra.
- beer on draught — bia thùng
- Liều thuốc nước.
- black draught — liều thuốc tẩy
- (Hàng hải) Lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu... ).
- Gió lò; gió lùa.
- to stand in the draught — đứng ở chỗ gió lùa
- Sự thông gió (ở lò, lò sưởi).
- (Số nhiều) Cờ đam.
- (Quân sự) Phân đội biệt phái, phân đội tăng cường ((thường) draft).
- Bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo ((thường) draft).
- Hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft).
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]draught ngoại động từ, (từ hiếm, nghĩa hiếm) ((cũng) draft) /ˈdrɑːf.ti/
- Phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật... ).
- (Quân sự) Lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái... ).
Chia động từ
[sửa]draught
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to draught | |||||
Phân từ hiện tại | draughting | |||||
Phân từ quá khứ | draughted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | draught | draught hoặc draughtest¹ | draughts hoặc draughteth¹ | draught | draught | draught |
Quá khứ | draughted | draughted hoặc draughtedst¹ | draughted | draughted | draughted | draughted |
Tương lai | will/shall² draught | will/shall draught hoặc wilt/shalt¹ draught | will/shall draught | will/shall draught | will/shall draught | will/shall draught |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | draught | draught hoặc draughtest¹ | draught | draught | draught | draught |
Quá khứ | draughted | draughted | draughted | draughted | draughted | draughted |
Tương lai | were to draught hoặc should draught | were to draught hoặc should draught | were to draught hoặc should draught | were to draught hoặc should draught | were to draught hoặc should draught | were to draught hoặc should draught |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | draught | — | let’s draught | draught | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "draught", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)