flow
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈfloʊ/
Hoa Kỳ | [ˈfloʊ] |
Danh từ
[sửa]flow /ˈfloʊ/
- Sự chảy.
- Lượng chảy, lưu lượng.
- Luồng nước.
- Nước triều lên.
- ebb and flow — nước triều xuống và nước triều lên
- Sự đổ hàng hoá vào một nước.
- Sự bay dập dờn (quần áo... ).
- (Vật lý) Dòng, luồng.
- diffusion flow — dòng khuếch tán
Thành ngữ
[sửa]- flow of spirits: Tính vui vẻ, tính sảng khoái.
- to flow of soul: Chuyện trò vui vẻ.
Nội động từ
[sửa]flow nội động từ /ˈfloʊ/
- Chảy.
- Rủ xuống, xoà xuống.
- hair flows down one's back — tóc rủ xuống lưng
- Lên (thuỷ triều).
- Phun ra, toé ra, tuôn ra.
- Đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà).
- Xuất phát, bắt nguồn (từ).
- wealth flows from industry and agriculture — của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp
- Rót tràn đầy (rượu).
- Ùa tới, tràn tới, đến tới tấp.
- letters flowed to him from every corner of the country — thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp
- Trôi chảy (văn).
- Bay dập dờn (quần áo, tóc... ).
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Tràn trề.
- land flowing with milk and honey — đất tràn trề sữa và mật ong
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]flow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to flow | |||||
Phân từ hiện tại | flowing | |||||
Phân từ quá khứ | flowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flow | flow hoặc flowest¹ | flows hoặc floweth¹ | flow | flow | flow |
Quá khứ | flowed | flowed hoặc flowedst¹ | flowed | flowed | flowed | flowed |
Tương lai | will/shall² flow | will/shall flow hoặc wilt/shalt¹ flow | will/shall flow | will/shall flow | will/shall flow | will/shall flow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flow | flow hoặc flowest¹ | flow | flow | flow | flow |
Quá khứ | flowed | flowed | flowed | flowed | flowed | flowed |
Tương lai | were to flow hoặc should flow | were to flow hoặc should flow | were to flow hoặc should flow | were to flow hoặc should flow | were to flow hoặc should flow | were to flow hoặc should flow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | flow | — | let’s flow | flow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "flow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)