Bước tới nội dung

giậm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔm˨˩jə̰m˨˨jəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˨˨ɟə̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giậm

  1. Đồ đan bằng tremiệng rộng hình bán cầucán cầm, dùng để đánh bắt tôm .
    Đánh giậm.
  2. Cũng viết: dậm.

Động từ

[sửa]

giậm

  1. Cũng viết: dậm.
  2. (Thường nói giậm chân) . Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống.
    Giậm chân thình thình.
    Giậm chân kêu trời.
    Giậm gót giày.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]