giậm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔm˨˩ | jə̰m˨˨ | jəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəm˨˨ | ɟə̰m˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]giậm
- Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá.
- Đánh giậm.
- Cũng viết: dậm.
Động từ
[sửa]giậm
- Cũng viết: dậm.
- (Thường nói giậm chân) . Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống.
- Giậm chân thình thình.
- Giậm chân kêu trời.
- Giậm gót giày.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giậm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)