hát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]hát (danh từ)
- Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːt˧˥ | ha̰ːk˩˧ | haːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːt˩˩ | ha̰ːt˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hát”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]hát
Đồng nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]- Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hờ.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: to sing
- Tiếng Hà Lan: zingen
- Tiếng Nga: петь (pet') (chưa hoàn thành), пропеть (propét') (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: chanter
Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːt̚˦]
Danh từ
[sửa]hát
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Thổ
[sửa]Động từ
[sửa]hát
- hát.