Bước tới nội dung

hải đăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một ngọn hải đăng.

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán: (“hải”: biển); (“đăng”: đèn).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ɗaŋ˧˧haːj˧˩˨ ɗaŋ˧˥haːj˨˩˦ ɗaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ ɗaŋ˧˥ha̰ːʔj˧˩ ɗaŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hải đăng

  1. Đèn pha đặt ở bờ biển, hải đảo để giúp tàu thuyền định hướng đi trong đêm tối.
    Ngọn hải đăng trên biển.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam