Bước tới nội dung

indent

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪn.ˈdɛnt/

Danh từ

[sửa]

indent (số nhiều indents)

  1. Vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ.
  2. Chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển).
  3. Chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ).

Ngoại động từ

[sửa]

indent ngoại động từ /ɪn.ˈdɛnt/

  1. Làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ.
  2. In lõm xuống, rập (đầu...).
  3. (In ấn) Sắp chữ thụt vào.
  4. (Máy tính) Thụt lề, tăng thụt lề, tăng lề.
  5. Giao kèo (giữa chủthợ).
  6. Lệnh, sung công.
  7. Đơn đặt hàng (của người nước ngoài).

Chia động từ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

indent ngoại động từ /ɪn.ˈdɛnt/

  1. Làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo).
  2. Chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng).
  3. Viết đơn đặt (hàng).

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

indent nội động từ /ɪn.ˈdɛnt/

  1. Lõm xuống.
  2. Ra lệnh sung công.
    to indent upon someone for something — ra lệnh sung công của ai cái gì
  3. Viết đơn đặt (hàng).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]