Bước tới nội dung

khôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧kʰoŋ˧˥kʰoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥xon˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khôn

  1. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.

Tính từ

[sửa]

khôn

  1. khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làmthái độ không nên có.
    Thằng bé rất khôn.
    Khôn lỏi.

Trái nghĩa

[sửa]

Phó từ

[sửa]

khôn

  1. (Ít dùng, văn học) Không thể, khó mà.
    Biến hoá khôn lường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khôn

  1. lông.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên