kẹt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰ʔt˨˩ | kɛ̰k˨˨ | kɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛt˨˨ | kɛ̰t˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]kẹt
Tính từ
[sửa]kẹt
- Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết.
- Kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nàọ
- Có âm thanh đanh, rít lên do hai vật cứng cọ xát vào nhau.
- Cánh cửa kẹt lên một tiếng.
Động từ
[sửa]kẹt
- Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được.
- Súng kẹt đạn.
- Bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được.
Tham khảo
[sửa]- "kẹt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱɛt̚˩˧]
Động từ
[sửa]kẹt
- ghét.