Bước tới nội dung

giần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̤n˨˩jəŋ˧˧jəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟən˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giần

  1. Đồ đan bằng tre, hình tròndẹt, mặtlỗ nhỏ, dùng làm cho gạo đã giã được sạch cám.
    Đan giần .
    Nhà có mỗi cái giần .
    Yêu nhau bốc bải giần sàng,.
    Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng bỏ đi. (ca dao)

Động từ

[sửa]

giần

  1. Cầm bằng hai tay cái giầnđựng gạo đã giãlắc nhẹ qua lại, làm cho cám rơi xuống, để cho chỉ còn lại những hạt gạo sạch.
    Giần gạo .
    Thúng gạo chưa giần.
    Xay giã giần sàng đến khuya.

Tham khảo

[sửa]