giần
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤n˨˩ | jəŋ˧˧ | jəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
giần
- Đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có lỗ nhỏ, dùng làm cho gạo đã giã được sạch cám.
- Đan giần .
- Nhà có mỗi cái giần .
- Yêu nhau bốc bải giần sàng,.
- Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng bỏ đi. (ca dao)
Động từ[sửa]
giần
- Cầm bằng hai tay cái giần có đựng gạo đã giã và lắc nhẹ qua lại, làm cho cám rơi xuống, để cho chỉ còn lại những hạt gạo sạch.
- Giần gạo .
- Thúng gạo chưa giần.
- Xay giã giần sàng đến khuya.
Tham khảo[sửa]
- "giần". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)