lép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛp˧˥lɛ̰p˩˧lɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛp˩˩lɛ̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

lép

  1. (Hạt) Ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc.
    Thóc lép.
    Lạc lép.
  2. trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong.
    Túi lép.
    Bụng lép.
  3. (Pháo, đạn) Hỏng, không nổ được.
    Tháo bom lép ra lấy thuốc.
    Pháo lép.
  4. Ở vào thế yếu hơn và đành phải chịu nhường, chịu thua.
    Chịu lép một bề.
    Lép vế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Hungary[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

lép (số nhiều lépek)

  1. Lá lách.