Bước tới nội dung

mì căn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mi̤˨˩ kan˧˧mi˧˧ kaŋ˧˥mi˨˩ kaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mi˧˧ kan˧˥mi˧˧ kan˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mì căn

  1. Loại , làm bằng bột mì, có trộn bột ngọt, muối nhào mịn, sau một giờ, đem nhồi rửa trong chậu, thay nưóc nhiều lần, sau đó vớt ra rổ thưa cho ráo nước, bọc vải, quấn chặt, luộc khoảng 20 phút, khi lấy ra cho vào chậu nước lã, ngâm trắng thường dùng chế biến trong các món ăn chay (như giả làm thịt gà).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)