mì căn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mi̤˨˩ kan˧˧ | mi˧˧ kaŋ˧˥ | mi˨˩ kaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mi˧˧ kan˧˥ | mi˧˧ kan˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]mì căn
- Loại mì, làm bằng bột mì, có trộn bột ngọt, muối nhào mịn, ủ kĩ sau một giờ, đem nhồi rửa trong chậu, thay nưóc nhiều lần, sau đó vớt ra rổ thưa cho ráo nước, bọc vải, quấn chặt, luộc khoảng 20 phút, khi lấy ra cho vào chậu nước lã, ngâm trắng thường dùng chế biến trong các món ăn chay (như xé giả làm thịt gà).