mess
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmɛs/
Hoa Kỳ | [ˈmɛs] |
Danh từ
[sửa]mess /ˈmɛs/
- Tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu.
- the whole room was in a mess — tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộn bẩn thỉu
- Nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu... ).
- at mess — đang ăn
- to go to mess — đi ăn
- Món thịt nhừ; món xúp hổ lốn.
- Món ăn hổ lốn (cho chó).
Thành ngữ
[sửa]- mess of pottage: Miếng đỉnh chung, bả vật chết.
Ngoại động từ
[sửa]mess ngoại động từ /ˈmɛs/
Chia động từ
[sửa]mess
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mess | |||||
Phân từ hiện tại | messing | |||||
Phân từ quá khứ | messed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mess | mess hoặc messest¹ | messes hoặc messeth¹ | mess | mess | mess |
Quá khứ | messed | messed hoặc messedst¹ | messed | messed | messed | messed |
Tương lai | will/shall² mess | will/shall mess hoặc wilt/shalt¹ mess | will/shall mess | will/shall mess | will/shall mess | will/shall mess |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mess | mess hoặc messest¹ | mess | mess | mess | mess |
Quá khứ | messed | messed | messed | messed | messed | messed |
Tương lai | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mess | — | let’s mess | mess | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]mess nội động từ /ˈmɛs/
- (Quân sự) Ăn chung với nhau.
- (+ about) Lục lọi, bày bừa.
- what are you messing about up there? — anh đang lục lọi cái gì trên đó?
- (+ around, about) Làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn.
Chia động từ
[sửa]mess
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mess | |||||
Phân từ hiện tại | messing | |||||
Phân từ quá khứ | messed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mess | mess hoặc messest¹ | messes hoặc messeth¹ | mess | mess | mess |
Quá khứ | messed | messed hoặc messedst¹ | messed | messed | messed | messed |
Tương lai | will/shall² mess | will/shall mess hoặc wilt/shalt¹ mess | will/shall mess | will/shall mess | will/shall mess | will/shall mess |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mess | mess hoặc messest¹ | mess | mess | mess | mess |
Quá khứ | messed | messed | messed | messed | messed | messed |
Tương lai | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess | were to mess hoặc should mess |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mess | — | let’s mess | mess | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "mess", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /mɛs/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
mess /mɛs/ |
mess /mɛs/ |
mess gđ /mɛs/
Tham khảo
[sửa]- "mess", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)