Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˥ma̰ː˩˧maː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˩˩ma̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Địa phương) Mẹ.
    thương con lắm .
    ơi đừng đánh con đau,.
    Để con hát bội làm đào coi. (ca dao)
  2. Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai.
    ửng hồng.
    Hai lúm đồng tiền.
    Đầu gà lợn. (tục ngữ)
  3. Bộ phận phẳng, đối xứng hai bên của một số vật.
    phanh.
    súng.
  4. Mạ.
    Giống .

Thán từ[sửa]

  1. Xem má nó

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Séc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hradec Králové, Cộng hòa Séc

Động từ[sửa]

  1. Ngôi thứ ba số ít hiện tại của [[mít#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "ces" is not valid. See WT:LOL..|mít]]

Tiếng Faroe[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Ngôi thứ nhất và thứ ba số ít hiện tại của [[mega#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "fao" is not valid. See WT:LOL..|mega]]
    eg fara — Tôi phải đi.

Tiếng Iceland[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Ngôi thứ nhất và thứ ba số ít hiện tại của [[mega#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "isl" is not valid. See WT:LOL..|mega]]
  2. Làm lu mờ; át, trội hơn.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Ireland[sửa]

Danh từ[sửa]

gc (số nhiều mánna, hô cách a mhá, hô cách số nhiều a mhánna)

  1. Đồng bằng.

Liên từ[sửa]

  1. Nếu, nếu như.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Được sử dụng với các thời thực sự; sử dụng với thời điều kiện. Kết hợp với is thành más.