pinch
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɪntʃ/
Hoa Kỳ | [ˈpɪntʃ] |
Danh từ
[sửa]pinch /ˈpɪntʃ/
- Cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt.
- to give someone a pinch — véo ai một cái
- Nhúm.
- a pinch of salt — một nhúm muối
- a pinch of snuff — một nhúm thuốc hít
- (Nghĩa bóng) Cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò.
- the pinch of poverty — cảnh túng đói giày vò
- the pinch of hunger — cơn đói cồn cào
- Lúc gay go, lúc bức thiết.
- to come to a pinch — đến lúc gay go; đến lúc bức thiết
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự ăn cắp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ.
Ngoại động từ
[sửa]pinch ngoại động từ /ˈpɪntʃ/
- Vấu, véo, kẹp, kẹt.
- Bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật).
- the new shoes pinch me — đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
- (Nghĩa bóng) Làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét).
- to be pinched with cold — rét buốt, tái đi vì rét
- to be pinched with hunger — đói cồn cào
- Cưỡng đoạt.
- to pinch money from (out of) someone — cưỡng đoạt tiền của ai
- Són cho (ai cái gì).
- to pinch someone in (of, for) food — són cho ai một tí đồ ăn
- Giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua).
- (Hàng hải) Cho (thuyền) đi ngược chiều gió.
- (Từ lóng) Xoáy, ăn cắp.
- (Từ lóng) Bắt, tóm cổ, bỏ vào tù.
Chia động từ
[sửa]pinch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pinch | |||||
Phân từ hiện tại | pinching | |||||
Phân từ quá khứ | pinched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pinch | pinch hoặc pinchest¹ | pinches hoặc pincheth¹ | pinch | pinch | pinch |
Quá khứ | pinched | pinched hoặc pinchedst¹ | pinched | pinched | pinched | pinched |
Tương lai | will/shall² pinch | will/shall pinch hoặc wilt/shalt¹ pinch | will/shall pinch | will/shall pinch | will/shall pinch | will/shall pinch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pinch | pinch hoặc pinchest¹ | pinch | pinch | pinch | pinch |
Quá khứ | pinched | pinched | pinched | pinched | pinched | pinched |
Tương lai | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pinch | — | let’s pinch | pinch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]pinch nội động từ /ˈpɪntʃ/
Thành ngữ
[sửa]- that is where the shoe pinches: Khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy.
Chia động từ
[sửa]pinch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pinch | |||||
Phân từ hiện tại | pinching | |||||
Phân từ quá khứ | pinched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pinch | pinch hoặc pinchest¹ | pinches hoặc pincheth¹ | pinch | pinch | pinch |
Quá khứ | pinched | pinched hoặc pinchedst¹ | pinched | pinched | pinched | pinched |
Tương lai | will/shall² pinch | will/shall pinch hoặc wilt/shalt¹ pinch | will/shall pinch | will/shall pinch | will/shall pinch | will/shall pinch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pinch | pinch hoặc pinchest¹ | pinch | pinch | pinch | pinch |
Quá khứ | pinched | pinched | pinched | pinched | pinched | pinched |
Tương lai | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch | were to pinch hoặc should pinch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pinch | — | let’s pinch | pinch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "pinch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)