Bước tới nội dung

rệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zḛʔp˨˩ʐḛp˨˨ɹep˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹep˨˨ɹḛp˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

rệp

  1. Bọ nhỏ, cánh nửa cứng, mình dẹp, tiết chất hôi, hút máu người, chuyên sốngkhe giường, chiếu chăn, ghế phản.
    Giường có rệp.
  2. Các loại bọ nhỏ hút nhựa cây nói chung.
    Phun thuốc trừ rệp cho cây.

Tham khảo

[sửa]