slick
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈslɪk/
Tính từ
[sửa]slick /ˈslɪk/
- (Thông tục) Bóng, mượt; trơn.
- (Thông tục) Tài tình, khéo léo; nhanh nhẹn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) tài lừa, khéo nói dối.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) viết hay nhưng không sâu (sách... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) hay thú vị, tốt.
- a slick meal — một bữa ăn ngon, một bữa ăn thú vị
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) hấp dẫn
- dễ thương.
Phó từ
[sửa]slick /ˈslɪk/
- (Thông tục) Thẳng, đúng; hoàn toàn.
- to hit someone slick in the eye — đánh ai đúng vào mắt
- the ball came slick in the middle of them — quả bóng rơi đúng (thẳng) vào giữa bọn họ
- Tài tình, khéo léo; trơn tru.
Ngoại động từ
[sửa]slick ngoại động từ /ˈslɪk/
- Làm cho bóng, làm cho mượt.
- (+ up) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho bảnh, làm cho ngăn nắp gọn gàng.
Chia động từ
[sửa]slick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slick | |||||
Phân từ hiện tại | slicking | |||||
Phân từ quá khứ | slicked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slick | slick hoặc slickest¹ | slicks hoặc slicketh¹ | slick | slick | slick |
Quá khứ | slicked | slicked hoặc slickedst¹ | slicked | slicked | slicked | slicked |
Tương lai | will/shall² slick | will/shall slick hoặc wilt/shalt¹ slick | will/shall slick | will/shall slick | will/shall slick | will/shall slick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slick | slick hoặc slickest¹ | slick | slick | slick | slick |
Quá khứ | slicked | slicked | slicked | slicked | slicked | slicked |
Tương lai | were to slick hoặc should slick | were to slick hoặc should slick | were to slick hoặc should slick | were to slick hoặc should slick | were to slick hoặc should slick | were to slick hoặc should slick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slick | — | let’s slick | slick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]slick /ˈslɪk/
- Vết mỡ bóng loang trên mặt nước.
- Cái để giũa bóng.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tạp chí in trên giấy bóng.
Tham khảo
[sửa]- "slick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)