Bước tới nội dung

sàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːŋ˨˩ʂaːŋ˧˧ʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sàng

  1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nônglỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấutấm.
    Lọt sàng xuống nia (tục ngữ).
  2. Bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong những máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước to nhỏ.

Động từ

[sửa]

sàng

  1. Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóctrấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ.
    Sàng gạo.
    Sàng than.
    Sàng đá dăm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sàng

  1. nhà.