sàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːŋ˨˩ | ʂaːŋ˧˧ | ʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sàng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]sàng
- Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
- Lọt sàng xuống nia (tục ngữ).
- Bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong những máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước to nhỏ.
Động từ
[sửa]sàng
- Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóc và trấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ.
- Sàng gạo.
- Sàng than.
- Sàng đá dăm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chu Ru
[sửa]Danh từ
[sửa]sàng
- nhà.