trúc đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ ɗa̤ːw˨˩tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧tʂuk˧˥ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩ ɗaːw˧˧tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧

Danh từ[sửa]

trúc đào

  1. Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh, có.
  2. Cạnh, mọc vòng, mỗi mấu thường có.
  3. , hình mũi mác hẹp, cứng, mặt trên màu lục thẫm, mặt dưới nhạt hơn, hoa hồng, đỏ hay trắng, không thơm, toàn câynhựa mủ trắng; còn gọi giáp trúc đào, đào .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]