cứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥kɨ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩kɨ̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cứ

  1. Căn cứ cách mạng, căn cứ để tiến hành cuộc chiến đấu.
    Rút quân về cứ.

Phó từ[sửa]

cứ

  1. Dứt khoát, bất chấp điều kiện gì.
    Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm.
    Cứ nói trắng ra.
  2. Trt. Ngỡ là, tưởng như.
    Nó nói cứ như thật .
    Nó làm cứ như không.

Động từ[sửa]

cứ

  1. Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì.
    Cứ đúng giờ quy định là hành động.
    Cứ phép nước mà trị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]