tướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˥tɨə̰ŋ˩˧tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˩˩tɨə̰ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tướng

  1. Quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước.
    Binh hùng tướng mạnh.
  2. Cấp quân hàm trên cấp .
  3. Tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc.
    Chiếu tướng.
    Đi con tướng.
  4. (Kng.) . Từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã).
    Nhanh lên các tướng ơi!
    Mấy tướng này là chúa nghịch.
  5. Vẻ mặtdáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người.
    Cô ta có tướng đàn ông.
    Trông tướng có vẻ phúc hậu.
    Tướng nó vất vả.
    Xem tướng.

Tính từ[sửa]

tướng

  1. (Kng.) . Rất to. Gánh một gánh.
  2. p. (kng. ). Từ biểu thị mức độ cao của tính chất, trạng thái. Cái bát to.
    Lớn tướng.
    Mặt sưng tướng lên.
    Chưa chi đã kêu tướng lên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]