Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lắng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:lắng |
|||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
[[fr:lắng]] |
[[fr:lắng]] |
||
[[mg:lắng]] |
|||
[[zh:lắng]] |
[[zh:lắng]] |
Phiên bản lúc 15:14, ngày 30 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˥ | la̰ŋ˩˧ | laŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˩˩ | la̰ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lắng
- Chìm dần dần xuống đáy nước.
- Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong.
- Nguôi dần đi.
- Nỗi buồn đã lắng.
- Như lắng nghe, lắng tai
- Lắng xem họ nói gì.
Tham khảo
- "lắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)