Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thính”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 3: Dòng 3:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|í|n|h}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|í|n|h}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 17:05, ngày 15 tháng 5 năm 2007

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰiʲŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thính

  1. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm.
    Trộn thính vào nem.

Tính từ

thính

  1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
    Thính mũi.
    Thính tai.
  2. khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
    Thính về chính trị.

Dịch

Tham khảo