Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n + cat, phó từ
Dòng 34: Dòng 34:
# [[phần|Phần]] [[mười]] của một đấu.
# [[phần|Phần]] [[mười]] của một đấu.
#: ''Một đấu hai '''lẻ''' gạo.''
#: ''Một đấu hai '''lẻ''' gạo.''

# [[ph|Ph]]. [[Từng]] [[lượng]] nhỏ một.
{{-adv-}}
'''lẻ'''
# [[từng|Từng]] [[lượng]] nhỏ một.
#: ''Mua '''lẻ''', bán '''lẻ'''.''
#: ''Mua '''lẻ''', bán '''lẻ'''.''
# [[riêng|Riêng]] [[một mình]].
#: ''Ăn '''lẻ'''.''
#: ''Đi '''lẻ'''.''


{{-adj-}}
{{-adj-}}
Dòng 43: Dòng 49:
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''

# [[ph|Ph]]. [[Riêng]] một [[mình]].
{{-redup-}}
#: ''Ăn '''lẻ'''.''
#: ''Đi '''lẻ'''.''
* [[lẻ loi]]
# [[lOi|LOi]] [[Trơ]] [[trọi]] một [[mình]].
#: ''Sống '''lẻ''' loi.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}
Dòng 57: Dòng 61:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]]


[[fr:lẻ]]
[[fr:lẻ]]

Phiên bản lúc 15:45, ngày 11 tháng 5 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lẻ

  1. Phần mười của một đấu.
    Một đấu hai lẻ gạo.

Phó từ

lẻ

  1. Từng lượng nhỏ một.
    Mua lẻ, bán lẻ.
  2. Riêng một mình.
    Ăn lẻ.
    Đi lẻ.

Tính từ

lẻ

  1. Không chẵn, không chia hết cho hai.
    Số lẻ.
  2. Dôi ra một phần của một số tròn.
    Một trăm lẻ ba.

Từ láy

Dịch

Tham khảo