đều
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤w˨˩ | ɗew˧˧ | ɗew˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗew˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]đều
- Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau.
- Bông lúa to, hạt đều và chắc.
- Chia thành hai phần đều nhau.
- Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm.
- Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như nhau).
- Có tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay đổi, hoặc lặp đi lặp lại sau từng thời gian nhất định y như nhau.
- Máy chạy đều.
- Các diễn viên múa rất đều.
- Quay cho đều tay, đừng khi nhanh khi chậm.
- Tập thể dục đều các buổi sáng.
- Giọng kể đều đều.
- (Chm.) . (Hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
- Tam giác đều.
- Lục giác đều.
Phó từ
[sửa]- Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau; thảy như nhau, cùng giống như nhau.
- Mọi người đều cười.
- Hai cái bút đều tốt cả.
- Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào.
- Đến nhà mấy lần, anh ta đều đi vắng.
- Tìm ở đâu cũng đều không thấy.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɗew˨˩/
Số từ
[sửa]đều
- một.