chào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːw˨˩ | ʨaːw˧˧ | ʨaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Thán từ
[sửa]chào
- Dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện.
- Dùng để tỏ lòng kính trọng, thân thiết.
- Chào ông già bà lão.
- Chào thầy cô giáo.
- Dùng để tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng.
- Chào cờ.
- Dùng để mời khách vào ăn uống, mua bán.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện
- Tiếng Ả Rập: مرحبًا (marħában)
- Tiếng Afrikaans: hallo
- Tiếng Albani: tungjatjeta
- Tiếng Anh: hello, g'day (Úc; thông tục), hallo (Anh; thông tục), hey (Mỹ; Anh; thông tục), hi (Mỹ; Anh; thông tục), howdy (Mỹ; thông tục), howzit (Nam Phi; thông tục), wassup (lóng), what's up (lóng), yo (lóng), sup (lóng)
- Tiếng Armenia: բարև (barev), ողջույն (oghǰuyn)
- Tiếng Asturias: hola
- Tiếng Ba Lan: cześć (thông tục), witaj, witajcie, witam (nghi thức hơn), dzień dobry (nghi thức)
- Tiếng Ba Tư: سلام (salâm), سلام علیکم (salamon alaikum) (tôn giáo), درود (dorood) (thơ ca), صبح بخیر (sobh bekhair) (ban sáng), ظهر بخیر (zohr bekhair) (ban chiều), عصر بخیر (asr bekhair) (ban đêm)
- Tiếng Iceland: halló, hæ
- Tiếng Basque: kaixo
- Tiếng Bồ Đào Nha: oi, olá, bom dia
- Tiếng Bổ trợ Quốc tế: bon die
- Tiếng Bosnia: zdravo, ćao, merhaba, selam
- Tiếng Bulgari: здравей (zdrávej) (thân mật), здравейте (zdrávejte) (nghi thức)
- Tiếng Catalan: hola
- Tiếng Croatia: zdravo, ćao, bok, bog
- Tiếng Đan Mạch: hej, dav, god dag (nghi tục)
- Tiếng Do Thái: שָׁלוֹם (shalóm)
- Tiếng Đức: hallo, guten Tag
- Tiếng Estonia: tere
- Tiếng Faroe: hey, halló
- Tiếng Fiji: bula
- Tiếng Tây Frisia: hallo, hoi
- Tiếng Galicia: ola
- Tiếng Gruzia: გამარჯობა (gamardžoba)
- Tiếng Hà Lan: hallo, hoi, dag (thông tục), goede dag (nghi tục)
- Tiếng Hawaii: aloha
- Tiếng Hindi: नमस्ते (namasté)
- Tiếng Hungary: szia, sziasztok sn (thông tục); szervusz, szervusztok sn (nghi tục)
- Tiếng Hy Lạp: γειά (yeiá), γειά σου (yeiá sou), γειά σας (yeiá sas) (nghi tục), χαίρετε (kherete)
- Tiếng Hy Lạp cổ: χαίρε (khere), χαίρε και υγίαινε (khere ke iyiene)
- Tiếng Indonesia: hai
- Tiếng Ireland: dia dhuit, dia is muire dhuit
- Tiếng Latinh: salve, ave
- Tiếng Litva: labas, sveikas (thông tục), sveiki (nghi tục)
- Tiếng Malta: bonġu (ban sáng), bonswa (ban chiều)
- Tiếng Na Uy: hallo, hei, god dag (nghi tục), halla (thông tục)
- Tiếng Nga: привет (privét) (thông tục), здравствуйте (zdrávstvujte) (nghi tục), добрый день (dóbryj den’)
- Tiếng Ngô: 你好 (non ho, nhĩ hảo)
- Tiếng Nhật: おはようございます (ohayō gozaimásu) (ban sáng; lịch sự), こんにちは (kónnichi wa), こんばんは (kómban wa) (ban đêm), おはよう (ohayō) (ban sáng; thông tục)
- Tiếng Phần Lan: terve, moi, hei, moikka
- Tiếng Phạn: नमस्कार (namaskāram)
- Tiếng Pháp: salut (thông tục), bonjour
- Tiếng Quan Thoại: 你好 (nǐ hǎo, nhĩ hảo), 您好 (nín hǎo, nâm hảo) (nghi tục)
- Tiếng Quảng Đông: 你好 (nei5 hou2, nhĩ hảo)
- Quốc tế ngữ: saluton
- Tiếng Rumani: salut, bună, noroc (thông tục), bună ziua (nghi tục)
- Tiếng Séc: ahoj, nazdar (thông tục), dobrý den (nghi tục)
- Tiếng Serbia:
- Tiếng Sicily: ciao, salutamu
- Tiếng Slovak: ahoj, servus, nazdar (thông tục), dobrý deň (nghi tục)
- Tiếng Slovene: živjo, zdravo (thông tục); dober dan, pozdravljeni (nghi tục)
- Tiếng Swahili: jambo
- Tiếng Tagalog: kamusta, kumusta
- Tiếng Tamil: வணக்கம் (vanakkam)
- Tiếng Tây Ban Nha: ¡hola!, ¡buenos días!
- Tiếng Thái: สวัสดีครับ (sàwàtdee kráp) gđ, สวัสดีค่ะ (sàwàtdee kâ) gc
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: merhaba
- Tiếng Thụy Điển: hallå, hej, god dag (nghi tục), tjena, hejsan (thông tục)
- Tiếng Triều Tiên: 안녕하십니까 (annyeonghasimnikka) (nghi tục), 안녕하세요 (annyeonghaseyo) (nghi tục), 안녕 (annyeong) (thông tục)
- Tiếng Ukraina: привіт (pryvít) (thông tục), добрий день (dobry den) (nghi tục)
- Tiếng Wales: helo, bore da (ban sáng), dydd da
- Tiếng Ý: ciao, salve, buongiorno
- Tiếng Zulu: sawubona
Từ liên hệ
[sửa]- a lô!
Động từ
[sửa]chào
- Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết.
- Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng.
- Mời khách vào ăn uống, mua bán.
- Nhà hàng chào khách.
Tham khảo
[sửa]- "chào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)