Bước tới nội dung

đả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ː˧˩˧ɗaː˧˩˨ɗaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˩ɗa̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đả

  1. Đánh.
    Tất tả như bà đả ông. (tục ngữ)
  2. Chỉ trích.
    Viết báo đả thói hư tật xấu.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đã

  1. Đã.

Phó từ

[sửa]

đã

  1. Đã.