Bước tới nội dung

bearbeiten

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đức

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: [ˌbəˈʔaːbaɪ̯tən], [ˌbəˈʔaːbaɪ̯tn̩]
  • (tập tin)
  • Tách âm: be·ar·bei·ten

Từ nguyên

[sửa]

Từ be- + arbeiten.

Động từ

[sửa]

bearbeiten (yếu, ngôi thứ ba số ít hiện tại bearbeitet, quá khứ bearbeitete, quá khứ phân từ bearbeitet, trợ động từ haben)

  1. Tra vào, lắp vào, phỏng theo, sửa lại cho hợp, làm thích nghi, làm thích ứng, thích nghi.
  2. Sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn, thu xếp, chuẩn bị, dàn xếp, hoà giải, cải biên, soạn lại, chỉnh hợp, lắp ráp, sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề, đồng ý, thoả thuận, đứng thành hàng ngũ chỉnh tề.
  3. Thu nhậpdiễn giải, chọn lọc, cắt xén, thêm bớt, làm chủ bút.
  4. Cầm, sờ mó, vận dụng, sử dụng, điều khiển, đối xử, đối đãi, luận giải, nghiên cứu, bàn về, quản lý, xử lý, chỉ huy, buôn bán.
  5. Làm bằng máy, dùng máy.
  6. Ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ, công kích dồn dập, tiếp tế liên tục, đón khách tại, chạy vút.

Chia động từ

[sửa]


Tham khảo

[sửa]
  • bearbeiten”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache