Bước tới nội dung

business

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈbɪz.nɪs/
Hoa Kỳ (California)

Danh từ

business /ˈbɪz.nɪs/

  1. Việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại.
    to do business with somebody — buôn bán với ai
    to go into business — đi vào con đường kinh doanh
  2. Công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm.
    teacher's business — công việc của giáo viên
    to make it one's business to do something — coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
    to get (come) to business — bắt tay vào công việc
  3. Doanh nghiệp.
  4. Quyền.
    you have no business to do that — anh không có quyền làm như vậy
  5. Việc khó khăn.
    what a business it is to meet him — gặp anh ta thật là một điều khó khăn
  6. Tuồm vấn đề; quá trình diễn biến.
    to be sick of the whole business — chán ngấy với việc này rồi
  7. Vấn đề trong chương trình nghị sự.
    the business of the day — chương trình nghị sự
  8. Sự giao dịch.
    man of business — người thay đổi để giao dịch
  9. (Thông tục) Phầntác dụng thực tế (của cái gì).
  10. Cách diễn xuất (trên sân khấu).
  11. Nhuồm khoé.

Đồng nghĩa

doanh nghiệp

Thành ngữ

Danh từ

business /ˈbɪz.nɪs/

  1. Tình trạng bận rộn.

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /biz.nɛs/

Danh từ

Số ít Số nhiều
business
/biz.nɛs/
business
/biz.nɛs/

business /biz.nɛs/

  1. (Thân mật) Việc rối rắm phức tạp.
  2. (Thân mật) Cái, vật.
    Passez-moi ce business-là — đưa cho tôi cái kia
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Công việc.

Tham khảo