Bước tới nội dung

fun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Tính từ

fun (so sánh hơn funner hay more fun, so sánh nhất funnest hay most fun)

  1. (Thông tục) Thú vị, thích thú, vui.
    We had a fun time at the party.
    He is such a fun person to be with.
  2. (Thông tục) Chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt.
    This year's fashion style is much more fun than recent seasons.

Từ dẫn xuất

Danh từ

fun (không đếm được)

  1. Sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa.
    to be fond of fun — thích vui đùa
    he is great (good) fun — anh ta vui thích, anh ta vui đùa

Thành ngữ

Nội động từ

fun nội động từ /ˈfən/

  1. (Hiếm, thông tục) Đùa, nói đùa đùa cợt.

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Nicobar Car

[sửa]

Danh từ

fun

  1. rốn.
    Si-ti öm va-hav kūö fun?
    Vết đau trên rốn bạn là sao vậy?

Tham khảo

  • G. Whitehead (1925). Dictionary of the Car Nicobarese Language.

Tiếng Nicobar Trung

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

fun

  1. (Nancowry) rốn.

Tham khảo

[sửa]