Bước tới nội dung

pen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

pen

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

pen (số nhiều pens)

  1. Bút lông chim (ngỗng).
  2. Bút, ngòi bút.
  3. (Nghĩa bóng) Nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong.
    to live by one's pen — sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
  4. Nhà văn, tác giả.
    the best pens of the day — những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
  5. Chỗ quây, bãi rào kín (để nhốt trâu, , cừu, , vịt...).
  6. Trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti).
  7. (Hoa Kỳ Mỹ) Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "penitentiary" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E...
  8. Con thiên nga cái.

Thành ngữ

Ngoại động từ

pen ngoại động từ /ˈpɛn/

  1. Viết, sáng tác.
  2. (Thường + up, in) Nhốt lại.
  3. Nhốt (trâu, , cừu, , vịt) vào chỗ quây.

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Temiar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

pen

  1. bút.

Tham khảo