phôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
foj˧˧ | foj˧˥ | foj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
foj˧˥ | foj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phôi”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phôi
- Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.
- Hợp tử phát triển thành phôi.
- Bán thành phẩm dùng để gia công tiếp và chế tạo thành thành phẩm hoàn chỉnh.
- Cấp phôi bằng.
Tham khảo
[sửa]- "phôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)