Bước tới nội dung

sõi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔʔɔj˧˥ʂɔj˧˩˨ʂɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔ̰j˩˧ʂɔj˧˩ʂɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

sõi

  1. (Trẻ nhỏ nói) Rành , đúng từng tiếng, từng lời.
    Cháu bé nói rất sõi .
    Con bé nói chưa sõi.
  2. (Nói) Đúng, giỏi một thứ tiếng.
    Người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái.
    Nói tiếng Anh rất sõi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]