umbrage
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈʌm.brɪdʒ/
Bắc California, Hoa Kỳ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh umbrāticus (“dưới bóng cây”), từ umbra (“bóng”).
Danh từ
[sửa]umbrage (không đếm được) /ˈʌm.brɪdʒ/
- Cảm tưởng bị coi khinh, cảm tưởng bị làm nhục; sự mếch lòng.
- to take umbrage — mếch lòng
- Sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi.
- (Thơ ca; từ cũ, nghĩa cũ) Bóng cây, bóng râm.
Đồng nghĩa
[sửa]- cảm tưởng bị coi khinh
- sự nghi ngờ
Ngoại động từ
[sửa]umbrage ngoại động từ /ˈʌm.brɪdʒ/
- Làm không bằng lòng, làm không hài lòng, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn; xúc phạm, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương.
- Che bóng mát cho, che.
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của umbrage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to umbrage | |||||
Phân từ hiện tại | umbraging | |||||
Phân từ quá khứ | umbraged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | umbrage | umbrage hoặc umbragest¹ | umbrages hoặc umbrageth¹ | umbrage | umbrage | umbrage |
Quá khứ | umbraged | umbraged hoặc umbragedst¹ | umbraged | umbraged | umbraged | umbraged |
Tương lai | will/shall² umbrage | will/shall umbrage hoặc wilt/shalt¹ umbrage | will/shall umbrage | will/shall umbrage | will/shall umbrage | will/shall umbrage |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | umbrage | umbrage hoặc umbragest¹ | umbrage | umbrage | umbrage | umbrage |
Quá khứ | umbraged | umbraged | umbraged | umbraged | umbraged | umbraged |
Tương lai | were to umbrage hoặc should umbrage | were to umbrage hoặc should umbrage | were to umbrage hoặc should umbrage | were to umbrage hoặc should umbrage | were to umbrage hoặc should umbrage | were to umbrage hoặc should umbrage |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | umbrage | — | let’s umbrage | umbrage | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "umbrage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)