Bước tới nội dung

bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ɓaːw˧˧ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bào

  1. Đồ dùng của thợ mộclưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ.
    Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau.
  2. Áo dàitay rộng (cũ).
    Giọt châu thánh thót thấm bào (Truyện Kiều)

Động từ

[sửa]

bào

  1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn.
    Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn
  2. Làm cho đau xót.
    Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]