Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “họ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Trong từ điển Hoàng Phê,
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 43: Dòng 43:
{{-per-pronoun-}}
{{-per-pronoun-}}
'''họ'''
'''họ'''
# Đại [[từ]] [[ngôi thứ ba]] về [[số nhiều]] thường chỉ [[những]] [[người]] [[mà]] [[mình]] không [[kính trọng]].
# Đại [[từ]] [[ngôi thứ ba]] về [[số nhiều]]
#: ''Những anh ấy cứ tưởng là '''họ''' hơn hẳn mọi người.''
#: '' mấy người đến, nhưng '''họ''' lại đi rồi.''
# Đại [[từ]] [[ngôi thứ ba]] về [[số ít]] thường chỉ [[người]] [[mà]] [[mình]] không rõ [[giới tính]] hoặc người [[phi nhị giới]].
# [[tht|Tht]] [[Tiếng]] [[người]] đi [[cày]] dùng để [[bảo]] [[trâu]] [[dừng lại]].
# [[tht|Tht]] [[Tiếng]] [[người]] đi [[cày]] dùng để [[bảo]] [[trâu]] [[dừng lại]].
#: ''Sáng tai '''họ''', điếc tai cày. ([[tục ngữ]])''
#: ''Sáng tai '''họ''', điếc tai cày. ([[tục ngữ]])''
Dòng 58: Dòng 57:


{{-ref-}}
{{-ref-}}
{Từ điển tiếng Việt - Viện Ngôn ngữ học (Hoàng Phê chủ biên) - 2003}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

Phiên bản lúc 15:16, ngày 26 tháng 6 năm 2023

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰ʔ˨˩hɔ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨hɔ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

họ

  1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu.
    Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
  2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau.
    Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.
  3. Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
    Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được (Hoàng Đạo Thúy)

Đại từ nhân xưng

họ

  1. Đại từ ngôi thứ ba về số nhiều
    Có mấy người đến, nhưng họ lại đi rồi.
  2. Tht Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại.
    Sáng tai họ, điếc tai cày. (tục ngữ)

Tính từ

họ

  1. quan hệ cùng dòng máu.
    Anh em họ.

Dịch

Tham khảo

{Từ điển tiếng Việt - Viện Ngôn ngữ học (Hoàng Phê chủ biên) - 2003}