Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẩn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
{{top}}
{{top}}
*[[𠳺]]: [[lấn]], [[lần]], [[lẩn]], [[lẳng]], [[lún]], [[lờn]]
*[[𠳺]]: [[lấn]], [[lần]], [[lẩn]], [[lẳng]], [[lún]], [[lờn]]
*[[吝]]: [[lân]], [[lấn]], [[lần]], [[lận]], [[lẩn]], [[lẫn]], [[lặn]], [[liền]], [[nần]], [[lớn]], [[rằn]]
*[[吝]]: [[lân]], [[lấn]], [[lần]], [[lận]], [[lẩn]], [[lẫn]], [[lặn]], [[liền]], [[nần]], [[lớn]], [[rằn]], [[lợn]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[󰓔]]: [[lẩn]]
*[[󰓔]]: [[lẩn]]

Phiên bản lúc 05:55, ngày 1 tháng 1 năm 2014

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰n˧˩˧ləŋ˧˩˨ləŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˧˩lə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lẩn

  1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người.
    Thằng bé lẩn đi chơi.
  2. Trà trộn.
    Kẻ cắp lẩn vào đám đông.

Tham khảo