З

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: з, э, є, ѕ, ӟ, 3, , з-

Chữ Kirin[sửa]


З U+0417, З
CYRILLIC CAPITAL LETTER ZE
Ж
[U+0416]
Cyrillic И
[U+0418]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp Ζ. (zeta)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là ze.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là землꙗ (zemlja), nghĩa là "đất".

Hình ảnh[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • (dạng sơ khai)

Tiếng Abaza[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    ЗкьыZkʲəNghìn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    Зеландиа ҿыцZelandja ĉʼəcNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Kirin З
Ả Rập ظ ()
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    ЗэндэлэZɛndɛlɛmơ Armenia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aghul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    ЗунZunTôi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, з, SIL International

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nagayama, Yukari. (2014) Two proprietive forms in Alutor

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái З (Z) dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    УЕЗUEZ(YES) VÂNG, ĐÚNG,...

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    ЗаназиZanaziXác

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin З
Ả Rập ز‎ (z)
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    ЗилоZilolàng Zilo ở Dagestan

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز‎ ﻅ‎
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    ЗајыдзадәZayıdzadəhọ Zayıdzadə của người Azerbaijan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Z tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin З
Ả Rập ز‎ ﻅ‎
Latinh Z
Turk cổ 𐰔

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    Яңы ЗеландияYaŋı ZyelandiyaNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    ТУЗTUZMUỐI

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ض

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    Новая ЗеландыяNóvaja ZjelandyjaNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tiếng Budukh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    ЗавZavTrời

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bukhara[sửa]

Kirin З
Hebrew ז‎‎‎
Latinh Z
Ả Rập ز‎ ﻅ‎ ض

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bukhara.
    ЗабонZabonNgôn ngữ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    Нова ЗеландияNova ZelandijaNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 123

Tiếng Buryat[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Mông Cổ (z)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    Зүүн ТиморZüün TimorĐông Timor

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز‎ (z)
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    Керла ЗеландиKerla ZjelandiNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon

Tiếng Chukot[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение

Tiếng Chulym[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    ҚОЗАНQOZANTHỎ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    ЗамбиZambiZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز‎ ﻅ‎ ض

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    МЕЗMEZLƯỠI

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin З
Mãn Châu
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin các phương ngữ tiếng Digan.
    ЗумиZumiXúp

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    ЗариZariTuần lộc đực thiến

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tham khảo[sửa]

  1. Tiếng Dukha trên Cơ sở dữ liệu các ngôn ngữ Turk.

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز (z)
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    СҮЗҮКZÜKMINH BẠCH

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    ЗыZɨKý hiệu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets lãnh nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets lãnh nguyên.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets rừng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.
    НԐЗАZA9

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов., СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    ЗугдидиZ ugďiďiZugdidi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    ЗеркалоZerkaloGương

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin З
Mông Cổ
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Latinh Z
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    ЗагребZagrebZagreb

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Hunzib[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hunzib.
    ӘᵸЗƏ̃ZTUYẾT

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Исаков И. А., Халилов М. Ш. (2001) Гунзибско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp Ζ (Z)
Latinh Z
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 7 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    ЗипоунаZipounaNữ phục

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Ζ-ζ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Ingush[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    Керда ЗеландиKerda ZjelandiNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 285

Tiếng Itelmen[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    НОЗNOZ KHÔ YUKOLA

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов, "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN

Tiếng Kabardia[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    ЗиландыщӏэZjilandəśʼɛNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin З
Mông Cổ
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    ЗвенигородZvenigorodZvenigorod

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 122

Tiếng Kamassia[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    КХАЗАКХKʰAZAKʰ(thuộc) NGA

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    БУЗBUZMƯA ĐÁ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Hebrew ז‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    ИЗIZDẤU CHÂN

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (З-И-К)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    ЗергерZergerThợ kim hoàn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin З
Ả Rập ز
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    ЗамбияZambiäZambia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    АЗАХAZAXCHÂN

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Marc Marti (2021) Khakas-English Dictionary

Tiếng Khanty[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khanty.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Вальгамова С. И., Кошкарева Н. Б., Онина С. В., Шиянова А. А. (2011) Диалектологический словарь хантыйского языка (шурышкарский и приуральский диалекты), Екатеринбург: Издательство «Баско»

Tiếng Khinalug[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    ЗыZɨTôi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    ЗейзуZeyzuMỏng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. The Global Lexicostatistical Database (2011-2016) North Caucasian family: Tsezic group (9 lists, 1 proto-list)

Tiếng Koibal[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    ИНЗИДЕINZIDEỐM, BỆNH

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára, Székesfehérvár: Budenz Alkotóház, tr. 14

Tiếng Komi cổ[sửa]

Perm cổ 𐍗 (z)
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin cổ tiếng Komi cổ.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Komi-Permyak[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Permyak.
    Выль ЗеландияVyľ ZjelanďijaNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Zyrian.
    Выль ЗеландияVyľ ZjelanďijaNew Zealand

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Koryak[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Koryak.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    ЙӰЗZMẶT

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    ЗаконZakonLuật

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва

Tiếng Kurmanji[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز
Yezidi 𐺏 (𐺏)
Armenia Զ (Z)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurmanji.
    ЗелалZelaltên nữ giới Zelal

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز
Yezidi 𐺏
Armenia Զ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    ЗамбиыаZambiyaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    ЗамбияZambiyaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Ladino[sửa]

Hebrew ז‎
Latinh Z
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Ladino.
    ЗиараZiaraChuyến hành hương

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز‎ ﻅ‎ ذ
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    ЗунттуZunttuNúi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Саид Магомедович Хайдаков (1962) Лакско-русский словарь, tr. 117

Tiếng Lezgi[sửa]

Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z
Ả Rập ز‎ ﻅ‎ ذ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    ЗамбияZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): [zə]
  • (tập tin)

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    ЗамбијаZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Mansi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. К.В. Афанасьева, С.А. Собянина (2012), Школьный мансийско-русский (орфографический) словарь, М (bằng tiếng Nga), Ханты-Мансийск: РИО ИРО

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    Закарпатье велZakarpatʹe veltỉnh Zakarpattia
  2. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged

Tiếng Moksha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    КУЗKUZVÂN SAM

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Kirin З
Mông Cổ (z)
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    ЗүүнхарааZüünxaraathành phố Züünkharaa ở Mông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    ЗагасуZagasu

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tham khảo[sửa]

  1. D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    БОЗУBOZUCON

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    УЗОUZOSÚNG

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk
  2. Irina Nikolaeva & Thomas Mayer (2004) Yukaghir - English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets lãnh nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets lãnh nguyên.
    ПЕНЗОPYeN°OSÓC BAY

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    ҪИЗԐŞIZE2

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
    ЗамбияZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

З (Z)

  1. Viết tắt của за́пад

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 252

Tiếng Nganasan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    КИЧЕЗ̌ӘӘKIČEŽƏƏTRĂNG

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nivkh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.
    ЗаӄZaqChim sẻ ngô

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    ЗоьнъгиZöñgiBàn đạp ngựa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    НЕЗЯNEZjaPHI TIÊU

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tiếng Oroch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    ЗамбиZambiZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том IV, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 283

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh Z
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    ЗамбиаZambiaZambia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rusyn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    ЗамбіяZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 1, tr. 280

Tiếng Rutul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rutul.
    ЗулматZulmatBóng tối

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Madzhid Khalilov (2007), Rutul, IDS-Rutul[2]

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    ЗбойеZboj’eHàn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    ЗамбијаZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner

Tiếng Shor[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    АЗЫҒAZÏĜGẤU

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ Kirin cổ землꙗ (zemlja) viết hoa.
    ЗѫбъZǫbŭRăng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ Kirin cổ землꙗ (zemlja) viết hoa.
    ЗагрєбъZagrebŭZagreb

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soyot[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    ЗаводZavodXưởng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 53

Tiếng Tabasaran[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    ЗенгZengChuông

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز‎ ﻅ‎ ض
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    ЗамбияZambiyaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Talysh[sửa]

Latinh Z
Kirin З
Ả Rập ز‎ ﻅ‎ ض

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    ЗамбижәZambijəZambia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tat-Do Thái[sửa]

Latinh Z
Kirin З
Hebrew ז‎ (z‎)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tat-Do Thái.
    НАЗУנאַזאוּ⁩⁩‎‎ (nazu⁩⁩‎‎)MÈO

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin З
Ả Rập ذ‎‎ (ذ‎‎) ز‎‎ (ز‎‎) ظ
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    ЗамбияZambiâZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Kirin З
Ả Rập ذ‎‎ ز‎‎ ظ
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    ЗамбияZambiyaZambia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    ИЗӘНГУIZÄNGUXƯƠNG BÀN ĐẠP

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    ТАЗЫ ХУАЮЙTAZI HUAYÜTIẾNG TAZ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">З</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">З</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    Зибен нанеᡰᡳᠪᡝᠨ
    ᠨᠠᠨᡝ
    người Nhật

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jacob Aaron Kodner (柯雅各), Meng Rong Lu (孟荣路) & So Wai Lun, Tony (蘇偉倫) (2024) A Recorded Sibe Dictionary, Mini Buleku

Tiếng Tindi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tindi.
    ЗариZariBăng đá

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Madzhid Khalilov (2024) Tindi Dictionary[3], IDS

Tiếng Tofa[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    ӃАЗQAZĐÀO BỚI

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Tráng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ký tự[sửa]

З (chữ thường з)

  1. () Ký hiệu thanh điệu cao [˥] ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái (Latinh) tiếng Tráng năm 1957.
    HƜNЗHWNJTRÈO LÊN

Đồng nghĩa[sửa]

  • J trong bảng chữ cái 1982.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tsakhur[sửa]

Latinh Z
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    ЗакаталаZakatalalàng Zakatala

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sackett, Kathleen; Shamkhalov, Magommedsharif; Davudov, Axmed; Ismayilov, Nusrat; Shamkhalov, Vugar; and Agalarov, Magommed (biên tập viên) (2022), Tsakhur - Azerbaijani - Russian - English Dictionary, z, SIL International

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin З
Ả Rập ذ ز ظ ض
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 32 (cuối cùng) ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    ДОГГУЗDOQQUZ9

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin З
Ả Rập ذ‎‎ ز‎‎ ظ
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    ЗамбяZambiýaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 61

Tiếng Tuva[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    АЗИЯAZİYaCHÂU Á

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Ubykh[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ubykh.
    ЗафҟараZafqʼaratên nam giới Zafqʼara

Xem thêm[sửa]

Tiếng Udi[sửa]

Kirin З
Latinh Z
Armenia Զ
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    ЗорZorLực

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ворошил Левонович Гукасян (1977), “З”, Удинско-азербайджанско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Баку, tr. 115

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: [z], [ʑ]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    ЗамбияZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    ЗамбіяZambijaZambia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., З, Kyiv: Naukova Dumka
  2. З tại Словник.ua

Tiếng Ulch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    ЗенгиZengiXương bàn đạp

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh Z
Kirin З
Ả Rập ز

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    ЗарафшонZarafshonthành phố Zarafshon, Uzbekistan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books

Tiếng Veps[sửa]

Latinh Z
Kirin З

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    ЗамбииZambiiZambia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    ЗвеериZveeriThú hoang

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin З
Ả Rập ز ظ ض
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    ЗаZaEm bé

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob[sửa]

Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    ЗивокZivokLưỡi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 366

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin З
Latinh Z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

З (chữ thường з)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    ЗаёмZayomNợ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Christopher A. Straughn (2006) Sakha-English dictionary, tr. 17

Tiếng Yugh[sửa]

Chữ cái[sửa]

З

  1. Chữ cái Kirin З (Z) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường з

Tham khảo[sửa]

  1. Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)