碧
Tra từ bắt đầu bởi | |||
碧 |
Chữ Hán[sửa]
|
giản. và phồn. |
碧 |
---|
Tra cứu[sửa]
碧 (bộ thủ Khang Hi 112, 石+9, 14 nét, Thương Hiệt 一日一口 (MAMR), tứ giác hiệu mã 16601, hình thái ⿱珀石)
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh
- Chữ Hangul: 벽
Tham khảo[sửa]
- Khang Hi từ điển: tr. 833, ký tự 9
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 24334
- Dae Jaweon: tr. 1249, ký tự 28
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 4, tr. 2441, ký tự 6
- Dữ liệu Unihan: U+78A7
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
碧 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïk˧˥ | ɓḭ̈t˩˧ | ɓɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïk˩˩ | ɓḭ̈k˩˧ |
- 𠓀樓凝碧錁春 ― Trước lầu Ngưng Bích khoá xuân (Kiều c.1033)
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiək˧˥ | ɓiə̰k˩˧ | ɓiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiək˩˩ | ɓiə̰k˩˧ |
- 城磋𤌋碧𡽫披𩃳鐄 ― Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng (Kiều c.1604)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 218
- Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr. 52-53
Tiếng Nhật[sửa]
Kanji[sửa]
碧
(“Jinmeiyō” kanji used for names)
Âm đọc[sửa]
Danh từ riêng[sửa]
- Tên nam:
- あおい ― Aoi
- あおと ― Aoto
- しおん ― Shion
- Tên nữ:
- あお ― Ao
- へき ― Heki
- みどり ― Midori
Tiếng Nhật cổ[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
碧 (midori)
Tiếng Nùng[sửa]
Chữ Nôm Nùng
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
碧
Tham khảo[sửa]
- Hoàng Triều Ân (2008) Tổng tập truyện thơ Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam, Tập 1: Mo lên trời (Pụt Nùng), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓïk̟̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓïk̟̚˦]
- Phonetic: bích
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pïk̟̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pïk̟̚˦]
- Phonetic: pích
Danh từ[sửa]
碧
- 四碧回混爻破𫡮
- Sí bích hồi hộn háo phả mây
- Bốn vách và đầu hồi vương vấn che phủ bằng những đám mây. (Hát then Cung Thành Lâm)
- 鸡三排習碧唒𠸦
- Cáy sam vày tốp pích dạu khăn
- Gà ba lần vỗ cánh mới gáy. (T.Ng.)
Tham khảo[sửa]
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [pjʌ̹k̚]
- Ngữ âm Hangul: [벽]
Hanja[sửa]
碧 (eumhun 푸를 벽 (pureul byeok))
Tham khảo[sửa]
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 碧
Tiếng Triều Tiên trung đại[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hanja[sửa]
碧
- Dạng Hán tự của 벽 (bích).
- 靑山裏碧溪水
- 청산리 벽계수야
- Thanh sơn lý bích khê thủy - Núi xanh tuôn nước biếc (Hoàng Chân Y)
Tiếng Trung Quốc[sửa]
Nguồn gốc ký tự[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Tính từ[sửa]
碧
- Xanh biếc.
- 蜀江水碧蜀山青
- Thục giang thuỷ bích Thục sơn thanh
- Đất Ba Thục non xanh nước biếc (Trường hận ca)
Danh từ[sửa]
碧
- Ngọc bích.
- 第四行是水蒼玉、紅瑪瑙、碧玉.這都要鑲在金槽中。 (出埃及記)
- Dì sì háng shì shuǐ cāng yù, hóng mǎnǎo, bìyù. Zhè dōu yào xiāng zài jīn cáo zhōng.
- hàng thứ tư, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não, và bích ngọc. Các ngọc nầy sẽ khảm vào khuôn bằng vàng. (Xuất 28:20)
Tham khảo[sửa]
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 68
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Chữ Hán 14 nét
- Chữ Hán bộ 石 + 9 nét
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nhật
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Kanji tiếng Nhật
- Kanji used for names
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là ひゃく
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là へき
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là みどり
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là あお
- Danh từ riêng
- Từ tiếng Nhật yêu cầu chuyển tự cho phần ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with redundant alt parameters
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Tính từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji jinmeiyō
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 碧
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Nùng có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Nùng có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- Danh từ tiếng Trung Quốc