kick
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈkɪk/
![]() | [ˈkɪk] |
Danh từ[sửa]
kick /ˈkɪk/
Danh từ[sửa]
kick (số nhiều kicks)
- Cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa).
- (Võ thuật) Cước, đòn đá, đòn chân.
- the Axe Kick — đòn đá chẻ.
- Sự giật (của súng, khi bắn).
- Tay đá bóng, cầu thủ.
- (Thông tục) Hơi sức; sức bật, sực chống lại.
- to have no kick left — không còn hơi sức
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối.
- (Thông tục) Sự thích thú, sự thú vị.
- to get a kick out of something — thích thú cái gì, tìm thấy sự thú vị ở cái gì
- (Số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ.
Thành ngữ[sửa]
- to get the kick: Bị đá bị đuổi, bị sa thải.
- more kicks than half-pence: Bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú.
Nội động từ[sửa]
kick nội động từ /ˈkɪk/
- Đá, đá hậu (ngựa).
- Giật (súng).
- (+ against, at) Chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với.
Ngoại động từ[sửa]
kick ngoại động từ /ˈkɪk/
Thành ngữ[sửa]
- to kick about (around):
- to kick back:
- to kick in:
- to kick off:
- to kick out: Đá ra; tống cổ ra.
- to kick up:
- to kick against the pricks: (Nghĩa bóng) Kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân.
- to kick the bucket: Xem Bucket
- to kick one's heels: Xem Heel
- to kick over the traces: Kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép.
- to kick somebody upstairs: (Đùa cợt) Đề bạt ai cốt để tống khứ đi.
- to kick up one's heels: Xem Heel
Chia động từ[sửa]
kick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to kick | |||||
Phân từ hiện tại | kicking | |||||
Phân từ quá khứ | kicked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kick | kick hoặc kickest¹ | kicks hoặc kicketh¹ | kick | kick | kick |
Quá khứ | kicked | kicked hoặc kickedst¹ | kicked | kicked | kicked | kicked |
Tương lai | will/shall² kick | will/shall kick hoặc wilt/shalt¹ kick | will/shall kick | will/shall kick | will/shall kick | will/shall kick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kick | kick hoặc kickest¹ | kick | kick | kick | kick |
Quá khứ | kicked | kicked | kicked | kicked | kicked | kicked |
Tương lai | were to kick hoặc should kick | were to kick hoặc should kick | were to kick hoặc should kick | were to kick hoặc should kick | were to kick hoặc should kick | were to kick hoặc should kick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | kick | — | let’s kick | kick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "kick". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kik/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
kick /kik/ |
kicks /kik/ |
kick gđ /kik/
Tham khảo[sửa]
- "kick". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)