chữ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ | ʨɨ˧˩˨ | ʨɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰˩˧ | ʨɨ˧˩ | ʨɨ̰˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chữ
- Hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói.
- chữ quốc ngữ
- chữ Hán
- Đơn vị kí hiệu trong một hệ thống chữ.
- chữ A
- viết chữ hoa
- hình chữ thập
- Lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người.
- chữ viết rất đẹp
- chữ như gà bới (xấu lắm).
- Tên gọi thông thường của âm tiết; tập hợp chữ viết một âm tiết.
- câu thơ bảy chữ
- bức điện chữ
- Tên gọi thông thường của từ.
- Dùng chữ chính xác.
- Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán.
- Sính dùng chữ.
- Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ. (tục ngữ)
- (Kết hợp hạn chế) Kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát).
- Chữ thầy trả cho thầy. — Hoàn toàn quên hết những gì đã học được.
- (Cũ) (Hoặc dùng phụ trước danh từ hoặc động từ, trong một số tổ hợp) Từ dùng để chỉ nội dung khái niệm đạo đức, tinh thần, tâm lí đã được xác định.
- chữ hiếu
- Không ai học đến chữ ngờ.
- (Cũ, văn học) Lời từ xưa ghi truyền lại (dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán).
- sách có chữ rằng
- (Cũ) Đồng tiền đúc ngày xưa.
- Một đồng một chữ cũng không có (rất nghèo).
Dịch
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]chữ
- Chữ.