gió
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ˧˥ | jɔ̰˩˧ | jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˩˩ | ɟɔ̰˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gió
- Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh.
- Gió thổi mây bay.
- Gió chiều nào che chiều ấy. (tục ngữ)
- Luồng không khí chuyển do quạt.
- Quạt nhiều gió.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gió", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]gió
- Gió.
- gió giung — gió khó chịu
- mưa gió
- gió đã tắt — hết gió
- gió bão
- gió bắc
- gió bớc — gió bấc
- chính gió — gió thẳng
- gió đou᷄ — gió đông
- gió đou᷄ bắc — gió đông bắc
- gió tây
- gió may — gió tây bắc
- gió nam
- gió nồm — gió đông nam
- gió tây nam
- gió xuêi — gió xuôi
- gió ngược
- cửa giàn gió — cửa mở
- gió sáo᷄ giạt thuièn — gió sóng giật thuyền
- bùâm ăn gió — buồm căng gió
- gió blúc cây — gió trúc cây
- phải gió
- nơi khŏất gió — nơi khuất gió
- gió hút ꞗĕào — gió hút vào
- gió thỏi ꞗĕào — gió thổi vào
- cơn gió — bão
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “gió”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “ăn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “blúc”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “cơn gió”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “giàn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “giạt”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “hút”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “khŏất”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “phải”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “phu᷄”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].