Bước tới nội dung

grue

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ đồng âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
hoảng sợ
Từ nhóm ngôn ngữ Scandinavia. So sánh với tiếng Thụy Điển cổ grua.
kết quả ghê gớm
Từ gruesome.
sự run
Từ nội động từ.
tính từ
Từ green (“xanh lục”) + blue (“xanh lam”). Được đặt mới bởi Nelson Goodman để minh họa những khái niệm trong triết lý về khoa học.

Nội động từ

[sửa]

grue nội động từ

  1. (Từ cổ, nghĩa cổ) Hoảng sợ; rùng mình (ghê sợ).

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

grue (không đếm được)

  1. Kết quả ghê gớm.
    The butcher was covered in the accumulated grue of a hard day's work.
    There was grue everywhere after the accident.
  2. Sự run, sự rùng mình (vì sợ).

Tính từ

[sửa]

grue ( không so sánh được)

  1. (Triết học) Mới đầu màu xanh lục nhưng về sau là màu xanh lam.
    The grue property is defined as: x is grue if and only if x is green and is observed before the year 2000, or x is blue and is not observed before the year 2000. (Nelson Goodman, Fact, Fiction and Forecast, 1965)
  2. (Ngôn ngữ học) Xanh (chỉ đến cả lụclam).

Ghi chú sử dụng

[sửa]
xanh
Đôi khi được sử dụng để dịch những từ "xanh" trong những ngôn ngữ (như tiếng Việt) thường không phân biệt giữa lục và lam.

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å grue
Hiện tại chỉ ngôi gruer
Quá khứ grua, gruet, grudde
Động tính từ quá khứ grua, gruet, grudd
Động tính từ hiện tại

grue

  1. Băn khoăn, lo lắng, áy náy.
    Jeg gruer ved tanken på å gå til tannlegen.
    å grue seg for/til noe — Lo lắng, áy náy về việc gì.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
grue
/ɡʁy/
grues
/ɡʁy/

grue gc

  1. (Động vật học) Con sếu.
  2. (Thân mật) Gái làm tiền.
  3. (Kỹ thuật) Máy trục, cần trục, (máy) cẩu.
    faire le pied de grue — đứng chờ lâu

Tham khảo

[sửa]