nắng ráo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˥ zaːw˧˥na̰ŋ˩˧ ʐa̰ːw˩˧naŋ˧˥ ɹaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˩˩ ɹaːw˩˩na̰ŋ˩˧ ɹa̰ːw˩˧

Phó từ[sửa]

nắng ráo

  1. Khó mang, chuyển... vì có trọng lượng lớn.
    Cháu bê làm sao được cái cối đá nặng..
    Nặng trình trịch..
    Nặng lắm:.
    Búa thợ rèn nặng trình trịch.
  2. tỷ trọng lớn.
    Sắt nặng hơn nhôm.
  3. To ra dobệnh.
    Mặt nặng vì bệnh phù.
  4. Gây một cảm giác khó chịu cho cơ thể, giác quan.
    Thức ăn nặng khó tiêu.
    Thịt ôi, có mùi nặng.
  5. Để lộ sự vụng về trong việc sáng tạo ra những vật đáng lẽ phải mảnh, thanh, uyển chuyển.
    Câu văn nặng.
    Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng.
  6. Khó chịu đựng, gánh vác.
    Sưu cao thuế nặng thời phong kiến.
    Bệnh nặng.
  7. tác dụng sâu sắc vào lòng người.
    Nghĩa nặng tình sâu.
  8. Nghiêng về.
    Giải quyết công việc nặng về tình cảm.NặNG.
    CăN.-.
    Khó sửa chữa vì tiêm nhiễm tính xấu đã lâu.

Tính từ[sửa]

nắng ráo

  1. Nói trời không mưa.
    Trời nắng ráo, rủ nhau đi dạo chơi.NặNG.- t,

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]