pound

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]


Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɑʊnd/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

pound /ˈpɑʊnd/

  1. Pao (khoảng 450 gam).
  2. Đồng bảng Anh.
    to pay four shillings by the pound — cứ mỗi bảng Anh trả bốn silinh; trả 20 rịu 4 ĩu đĩu
  3. (Xem) Penny_wise.

Thành ngữ[sửa]

  • pound of flesh: (Nghĩa bóng) Một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng.

Nội động từ[sửa]

pound nội động từ /ˈpɑʊnd/

  1. Kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh.

Danh từ[sửa]

pound /ˈpɑʊnd/

  1. Bãi rào nhốt súc vật lạc.
  2. Nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên.
  3. Bãi rào nuôi súc vật.
  4. (Nghĩa bóng) Nơi giam cầm, trại giam.
  5. (Săn bắn) Thế cùng, đường cùng.
    to bring a wild boar into a pound — dồn con lợn lòi vào thế cùng

Ngoại động từ[sửa]

pound ngoại động từ /ˈpɑʊnd/

  1. Nhốt (súc vật... ) vào bãi rào.
  2. Nhốt vào trại giam.

Thành ngữ[sửa]

Chia động từ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

pound ngoại động từ /ˈpɑʊnd/

  1. Giã, nghiền.
  2. Nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập.
    to pound something to pieces — đập cái gì vỡ tan từng mảnh
    to pound someone into a jelly — đánh cho ai nhừ tử

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

pound nội động từ /ˈpɑʊnd/

  1. (+ at, on, away at) Giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, oàng oàng vào.
    to pound at the door — đập cửa thình thình
    guns pound away at the enemy's position — đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch
  2. (+ along, on...) Chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch.

Tham khảo[sửa]