riot
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈrɑɪ.ət/
Danh từ
[sửa]riot /ˈrɑɪ.ət/
- Sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng... ).
- Cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn.
- Sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng.
- Cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén... ).
- Sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung.
- a riot of colours — một mớ màu sắc lộn xộn
- a riot of sound — âm thanh lộn xộn
- a riot of wild trees — một đám cây dại mọc bừa bãi
- (Săn bắn) Sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó).
Thành ngữ
[sửa]- Riot Act: Đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự.
- to read the Riot Act:
- to run riot:
- Tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi.
- diseases run riot — bệnh tật tha hồ hoành hành
- tongue runs riot — ăn nói lung tung bừa bãi
- grass runs riot in the garden — cỏ mọc bừa bãi trong vườn
- Tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi.
Nội động từ
[sửa]riot nội động từ /ˈrɑɪ.ət/
- Gây hỗn loạn, làm náo loạn.
- Nổi loạn, dấy loạn.
- Sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng.
- Chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ.
Ngoại động từ
[sửa]riot ngoại động từ /ˈrɑɪ.ət/
- (+ away) Phung phí (thì giờ, tiền bạc... ) vào những cuộc ăn chơi trác táng.
- to riot away — phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng
- (+ out) Ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời).
- to riot out one's life — ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời
Chia động từ
[sửa]riot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to riot | |||||
Phân từ hiện tại | rioting | |||||
Phân từ quá khứ | rioted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | riot | riot hoặc riotest¹ | riots hoặc rioteth¹ | riot | riot | riot |
Quá khứ | rioted | rioted hoặc riotedst¹ | rioted | rioted | rioted | rioted |
Tương lai | will/shall² riot | will/shall riot hoặc wilt/shalt¹ riot | will/shall riot | will/shall riot | will/shall riot | will/shall riot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | riot | riot hoặc riotest¹ | riot | riot | riot | riot |
Quá khứ | rioted | rioted | rioted | rioted | rioted | rioted |
Tương lai | were to riot hoặc should riot | were to riot hoặc should riot | were to riot hoặc should riot | were to riot hoặc should riot | were to riot hoặc should riot | were to riot hoặc should riot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | riot | — | let’s riot | riot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "riot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)