Bước tới nội dung

rot

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈrɑːt/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

rot /ˈrɑːt/

  1. Sự mục nát, sự thối rữa.
  2. (Từ lóng) Chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot).
    don't talk rot! — đừng có nói vớ vẩn!
  3. (Thường The rot) bệnh sán lá gan (ở cừu).
  4. Một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh... ).
    a rot set in — bắt đầu một loạt những thất bại
  5. Tình trạng phiền toái khó chịu.

Nội động từ

[sửa]

rot nội động từ /ˈrɑːt/

  1. Mục rữa.
  2. Nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa.
  3. Chết mòn, kiệt quệ dần.
    to be left to rot in goal — bị ngồi tù đến chết dần chết mòn

Ngoại động từ

[sửa]

rot ngoại động từ /ˈrɑːt/

  1. Làm cho mục nát.
  2. (Từ lóng) Làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch... ).
  3. Nói dối, lừa phỉnh (ai).

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
rot
/ʁɔ/
rots
/ʁɔt/

rot /ʁɔ/

  1. (Thông tục) Sự ợ.
  2. Như ros.
  3. Bệnh thối quả (ở cây).

Tham khảo

[sửa]