slam
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
slam /ˈslæm/
- Tiếng cửa đóng sầm.
- Sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương).
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn.
Ngoại động từ[sửa]
slam ngoại động từ /ˈslæm/
- Đóng sầm (cửa).
- to slam the door on somebody — đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
- Ném phịch (vật gì, xuống bàn... ).
- (Từ lóng) Thắng một cách dễ dàng.
- Giội, nã (đạn đại bác).
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt.
Chia động từ[sửa]
slam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slam | |||||
Phân từ hiện tại | slamming | |||||
Phân từ quá khứ | slammed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slam | slam hoặc slammest¹ | slams hoặc slammeth¹ | slam | slam | slam |
Quá khứ | slammed | slammed hoặc slammedst¹ | slammed | slammed | slammed | slammed |
Tương lai | will/shall² slam | will/shall slam hoặc wilt/shalt¹ slam | will/shall slam | will/shall slam | will/shall slam | will/shall slam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slam | slam hoặc slammest¹ | slam | slam | slam | slam |
Quá khứ | slammed | slammed | slammed | slammed | slammed | slammed |
Tương lai | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slam | — | let’s slam | slam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
slam nội động từ /ˈslæm/
Chia động từ[sửa]
slam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slam | |||||
Phân từ hiện tại | slamming | |||||
Phân từ quá khứ | slammed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slam | slam hoặc slammest¹ | slams hoặc slammeth¹ | slam | slam | slam |
Quá khứ | slammed | slammed hoặc slammedst¹ | slammed | slammed | slammed | slammed |
Tương lai | will/shall² slam | will/shall slam hoặc wilt/shalt¹ slam | will/shall slam | will/shall slam | will/shall slam | will/shall slam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slam | slam hoặc slammest¹ | slam | slam | slam | slam |
Quá khứ | slammed | slammed | slammed | slammed | slammed | slammed |
Tương lai | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam | were to slam hoặc should slam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slam | — | let’s slam | slam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)