sân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sən˧˧ | ʂəŋ˧˥ | ʂəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂən˧˥ | ʂən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sân”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]sân
- Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi.
- Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Nguyên Hồng)
- Khoảng đất rộng để chơi thể thao.
- Sân vận động.
Tham khảo
[sửa]- "sân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
[sửa]Số từ
[sửa]sân
- chín.
Tham khảo
[sửa]- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.