Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ː˨˩taː˧˧taː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài.
    Áo anh sứt chỉ đường ,.
    Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu. (ca dao)
  2. Ma quỷ làm hại người.
    Đuổi như đuổi .
    ma.

Tính từ[sửa]

  1. (Mặt Trăng, Mặt Trời) Xiên chếch về một phía, sắp lặn.
    Trăng .
    Ánh nắng chiều .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

<--Tà: Sự ẩn khuất, khuất lấp, không rõ ràng, mơ hồ. Ví dụ: Chiều tà: chỉ sự thời chiều cuối ngày. Tà ma: Sự mơ hồ tán loạn, không tụ vào đâu được(chẳng phải là vô trụ). --!>

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. bến nước, bến sông suối.
    tốc tàđi ra bến nước
    tà tóbến đò

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An